✨Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 여자 배구 국가대표팀) là đội tuyển nữ đại diện cho Hàn Quốc ở các giải đấu bóng chuyền quốc tế và các trận giao hữu. Đây là một trong những đội bóng hàng đầu thế giới trong suốt thời gian từ những năm 1970.
Tại đấu trường Olympics, đội tuyển bóng chuyền nữ Hàn Quốc đã giành huy chương đồng tại Thế vận hội Mùa hè 1976 ở Montreal, Quebec, Canada và đứng thứ tư tại Thế vận hội Mùa hè 1972 ở Munich, Đức, Thế vận hội Mùa hè 2012 ở London, Vương quốc Anh và Thế vận hội Mùa hè 2020 ở Tokyo, Nhật Bản.
Kết quả
Thế vận hội Mùa hè
- 1964 - Hạng 6/10
- 1968 - Hạng 5/10
- 1972 - Hạng 4/12
- 1976 - 16x16px Huy chương Đồng
- 1980 - Không tham gia do tẩy chay
- 1984 - Hạng 5/10
- 1988 - Hạng 8/12
- 1992 - Không vượt qua vòng loại
- 1996 - Hạng 6/12
- 2000 - Hạng 8/12
- 2004 - Hạng 5/12
- 2008 - Không vượt qua vòng loại
- 2012 - Hạng 4/12
- 2016 - Hạng 7/12
- 2020 - Hạng 4/12
- 2024 - Không vượt qua vòng loại
nhỏ|300x300px| Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc trong trận giao hữu với Argentina năm 2024
Giải Vô địch Thế giới
- 1967 - 16x16px|
16px] Huy chương Đồng - 1974 - 16x16px|
16px] Huy chương Đồng - 1978 - Hạng 4
- 1982 - Hạng 7
- 1986 - Hạng 8
- 1990 - Hạng 5
- 1994 - Hạng 4
- 1998 - Hạng 9
- 2002 - Hạng 6
- 2006 - Hạng 13
- 2010 - Hạng 13
- 2014 - Không vượt qua vòng loại
- 2018 - Hạng 17
- 2022 - Hạng 20
- 2025 - Không vượt qua vòng loại
Cúp Thế giới
- 1973 - 16x16px|
16px] Huy chương Đồng - 1977 - 16x16px|
16px] Huy chương Đồng - 1981 - Hạng 5
- 1985 - Hạng 7
- 1989 - Hạng 7
- 1991 - Hạng 6
- 1995 - Hạng 5
- 1999 - Hạng 4
- 2003 - Hạng 9
- 2007 - Hạng 8
- 2011 - Hạng 9
- 2015 - Hạng 6
- 2019 - Hạng 6
- 2023 - Không tham gia
World Grand Prix
- 1993 - Hạng 5
- 1994 - Hạng 5
- 1995 - Hạng 5
- 1996 - Hạng 7
- 1997 - Tập tin:Med_3.png Huy chương Đồng
- 1998 - Hạng 6
- 1999 - Hạng 6
- 2000 - Hạng 5
- 2001 - Hạng 7
- 2003 - Hạng 6
- 2004 - Hạng 11
- 2005 - Hạng 9
- 2006 - Hạng 9
- 2009 - Hạng 12
- 2011 - Hạng 9
- 2012 - Hạng 14
- 2014 - Hạng 8
- 2017 - Hạng 14
Volleyball Nations League
World Grand Champions Cup
- 1993 - Không vượt qua vòng loại
- 1997 - Hạng 6
- 2001 - Hạng 6
- 2005 - Hạng 6
- 2009 - Hạng 5
- 2013 - Không vượt qua vòng loại
- 2017 - Hạng 6
Đại hội Thể thao Châu Á
- 1962 - 16x16px Huy chương Bạc
- 1966 - 16x16px Huy chương Bạc
- 1970 - 16x16px Huy chương Bạc
- 1974 - 16x16px Huy chương Bạc
- 1978 - 16x16px Huy chương Đồng
- 1982 - 16x16px Huy chương Đồng
- 1986 - 16x16px Huy chương Đồng
- 1990 - 16x16px Huy chương Bạc
- 1994 - 16x16px Huy chương Vàng
- 1998 - 16x16px Huy chương Bạc
- 2002 - 16x16px Huy chương Bạc
- 2006 - Hạng 5
- 2010 - 16x16px Huy chương Bạc
- 2014 - 16x16px Huy chương Vàng
- 2018 - 16x16px Huy chương Đồng
- 2022 - Hạng 5
Asian Volleyball Championship
- 1975 - 16x16px Huy chương Bạc
- 1979 - 16x16px Huy chương Đồng
- 1983 - 16x16px Huy chương Đồng
- 1987 - 16x16px Huy chương Đồng
- 1989 - 16x16px Huy chương Bạc
- 1991 - 16x16px Huy chương Đồng
- 1993 - 16x16px Huy chương Đồng
- 1995 - 16x16px Huy chương Bạc
- 1997 - 16x16px Huy chương Bạc
- 1999 - 16x16px Huy chương Bạc
- 2001 - 16x16px Huy chương Bạc
- 2003 - 16x16px Huy chương Đồng
- 2005 - Hạng 4
- 2007 - Hạng 4
- 2009 - Hạng 4
- 2011 - 16x16px Huy chương Đồng
- 2013 - 16x16px Huy chương Đồng
- 2015 - 16x16px Huy chương Bạc
- 2017 - 16x16px Huy chương Đồng
- 2019 - 16x16px Huy chương Đồng
- 2023 - Hạng 6
Cúp Châu Á
- 2008 - 16x16px Huy chương Bạc
- 2010 - 16x16px Huy chương Đồng
- 2012 - Hạng 6
- 2014 - 16x16px Huy chương Bạc
- 2016 - Hạng 8
- 2018 - Hạng 6
- 2022 - Hạng 9
Montreux Volley Masters
- 1990 - Tập tin:Med_3.png Huy chương Đồng
- 1991 - Hạng 5
- 1992 - Tập tin:Med_3.png Huy chương Đồng
- 1993 - Tập tin:Med_3.png Huy chương Đồng
- 1994 - Hạng 6
- 1995 - Hạng 5
- 1996 - Hạng 6
Đội hình
Đội hình hiện tại
- Huân luyện viên trưởng: Fernando Morales (2024~)
Sau đây là đội hình Hàn Quốc tham dự FIVB Nations League năm 2024.