**Amoni cacbonat** là một loại muối có công thức hóa học là (NH4)2CO3. Vì nó dễ dàng phân hủy thành khí amonia và cacbon dioxide khi đun nóng, nó được sử dụng như một chất
**Rubidi carbonat** có công thức hóa học là **Rb2CO3**, là một muối carbonat của rubidi. Nó khá ổn định và có thể dễ dàng hòa tan trong nước. ## Điều chế Muối này có thể
Khối lượng tịnh: 130 gThành phần: Bột mì, hạt sôcôla không đường 20 % [chất tạo ngọt nhân tạo: maltitol (INS 965(i)), cacao khối, chất nhũ hóa: lecithin (INS 322(i)) (có nguồn gốc từ đậu
Bánh ăn dặm hữu cơ cho bé vị táo Bio Junior 100gĐặc biệt, sản phẩm có bổ sung vitamin B1 giúp trẻ ăn ngon miệng và cảm giác thèm ănThương hiệu: Bio JuniorMô tảThành phần
**Chì(II) cacbonat** là một hợp chất hóa học vô cơ với thành phần chính là nguyên tố chì [Pb] và nhóm cacbonat [CO3], với công thức hóa học được quy định là PbCO3. Hợp chất
**Beryli cacbonat** là một hợp chất vô cơ với thành phần chính là nguyên tố beryli và nhóm cacbonat, có công thức hóa học được quy định là **BeCO3**. Muối màu trắng này không ổn
**Stronti cacbonat** (SrCO3) là muối cacbonat của stronti có dạng bột màu trắng hoặc màu xám. Nó xuất hiện trong tự nhiên như là khoáng chất strontianit. ## Tính chất hóa học Stronti cacbonat là
**Mangan(II) cacbonat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **MnCO3**. Mangan(II) cacbonat xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật rhodochrosit nhưng nó thường được sản xuất theo phương pháp
Muối CaCO3 hay còn được gọi là đá vôi thumb|Muối [[kali dichromat với màu đỏ cam đặc trưng của anion dichromat.]] Trong hóa học, **muối** là một hợp chất hóa học bao gồm một tổ
- Thành phần: Bột mì (52,65%), đường (24,87%), shortening (15,54%), dầu cọ (3,12%), chất tạo xốp (1,565%) gồm: Natri hydro Carbonat (INS500(ii)) và Amoni hydro Carbonat (INS503(ii)), muối (0,83%), trứng (0,58%), hương cà phê nhân
- Thành phần: Bột mì (52,65%), đường (24,87%), shortening (15,54%), dầu cọ (3,12%), chất tạo xốp (1,565%) gồm: Natri hydro Carbonat (INS500(ii)) và Amoni hydro Carbonat (INS503(ii)), muối (0,83%), trứng (0,58%), hương cà phê nhân
**Caesi** (hay còn gọi là **Xê-si**, tiếng Anh: **cesium**, tiếng Latinh: "caesius") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu **Cs** và số nguyên tử bằng 55. Nó là một
**Tetramoni uranyl tricacbonat** **_(NH4)4UO2(CO3)3_** được biết đến trong ngành chế biến urani là **AUC** và còn được gọi là **uranyl amoni cacbonat**. Hợp chất này rất quan trọng như là một thành phần trong quá
**Neodymi(III) cacbonat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Nd2(CO3)3**. Dạng khan có màu đỏ tím ## Tính chất hóa học Neodymi(III) cacbonat hòa tan trong axit và giải phóng carbon
Tên sản phẩm: Bánh quy Siam Cookie - Thành phần: - Bánh quy Piedy Cracker With Pineapple Jam: Mứt dứa (43%), bột mì (36,14%), đường (7,03%), tinh bột sắn (4,02%), shortening (4,02%), dầu cọ (3,2%),
Tên sản phẩm: Bánh quy Siam Cookie - Thành phần: - Bánh quy Piedy Cracker With Pineapple Jam: Mứt dứa (43%), bột mì (36,14%), đường (7,03%), tinh bột sắn (4,02%), shortening (4,02%), dầu cọ (3,2%),
Tên sản phẩm: Bánh quy Siam Cookie - Thành phần: - Bánh quy Piedy Cracker With Pineapple Jam: Mứt dứa (43%), bột mì (36,14%), đường (7,03%), tinh bột sắn (4,02%), shortening (4,02%), dầu cọ (3,2%),
Tên sản phẩm: Bánh quy Siam Cookie - Thành phần: - Bánh quy Piedy Cracker With Pineapple Jam: Mứt dứa (43%), bột mì (36,14%), đường (7,03%), tinh bột sắn (4,02%), shortening (4,02%), dầu cọ
Tên sản phẩm: Bánh quy Siam Cookie - Thành phần: - Bánh quy Piedy Cracker With Pineapple Jam: Mứt dứa (43%), bột mì (36,14%), đường (7,03%), tinh bột sắn (4,02%), shortening (4,02%), dầu cọ (3,2%),
Tên sản phẩm: Bánh quy Siam Cookie - Thành phần: - Bánh quy Piedy Cracker With Pineapple Jam: Mứt dứa (43%), bột mì (36,14%), đường (7,03%), tinh bột sắn (4,02%), shortening (4,02%), dầu cọ (3,2%),
Tên sản phẩm: Bánh quy Siam Cookie - Thành phần: - Bánh quy Piedy Cracker With Pineapple Jam: Mứt dứa (43%), bột mì (36,14%), đường (7,03%), tinh bột sắn (4,02%), shortening (4,02%), dầu cọ
Tên sản phẩm: Bánh quy Siam Cookie - Thành phần: - Bánh quy Piedy Cracker With Pineapple Jam: Mứt dứa (43%), bột mì (36,14%), đường (7,03%), tinh bột sắn (4,02%), shortening (4,02%), dầu cọ (3,2%),
**Ceri** (tiếng Latinh: **Cerium**) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu **Ce** và số nguyên tử 58. Ceri không có vai trò sinh học nào đã biết. ## Lịch sử Ceri được Jöns
phải|nhỏ|Một loạt các khoáng vật. Hình ảnh lấy từ [http://volcanoes.usgs.gov/Products/Pglossary/mineral.html Cục Địa chất Hoa Kỳ] . **Khoáng vật** hoặc **khoáng chất, chất khoáng** là các hợp chất tự nhiên được hình thành trong quá trình
- Tên sản phẩm: Bánh quy Vanish cà phê - Vanish Cookie Cappuccino Coffee Flavoured Cookies - Thành phần: Bột mì (52,65%), đường (24,87%), shortening (15,54%), dầu cọ (3,12%), chất tạo xốp (1,565%) gồm: Natri
Trong các phản ứng hóa học, **phản ứng nhiệt phân** hay **nhiệt phân** (tiếng Anh: **thermal decomposition**) là phản ứng phân hủy xảy ra dưới tác dụng chủ yếu của nhiệt năng. Phản ứng loại
**Dạng thuốc** là hình thức trình bày đặc biệt của dược chất để đưa dược chất vào cơ thể. Dạng thuốc được bào chế để phát huy tối đa hiệu lực chữa bệnh, tiện lợi
thumb|[[Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với acid hydrochloric, một acid điển hình.|228x228px]] **Acid** (bắt nguồn từ ), thường được phiên âm là **axít**, Thể loại acid đầu tiên là chất cho
**Lưu huỳnh** (tên khác: **_Sulfur_** (đọc như _"Xun-phu"_), **_lưu hoàng_** hay **_diêm sinh_**) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu **S** và số nguyên tử 16. Nó là một phi
**Đá phiến dầu** là một loại đá trầm tích hạt mịn giàu chất hữu cơ và chứa một lượng lớn kerogen có thể chiết tách các loại hydrocarbon lỏng. Các nhà địa chất không xếp
thumb|upright=1.2|Tinh thể [[osmi, một kim loại nặng có khối lượng riêng lớn gấp hai lần chì]] **Kim loại nặng** (tiếng Anh: _heavy metal_) thường được định nghĩa là kim loại có khối lượng riêng, khối
**Nickel(II) sulfat** là tên gọi thường dùng để chỉ hợp chất vô cơ với công thức **NiSO4·6H2O**. Muối màu lục lam có độ hòa tan cao này là nguồn phổ biến của ion Ni2+ cho
**Đồng**( Tiếng Anh: **copper**) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu là **Cu** (từ tiếng Latinh: _cuprum_), có số hiệu nguyên tử bằng 29. Đồng là kim loại
**Dinitơ monoxide**, còn gọi là **khí gây cười**, **khí vui** hay **bóng cười**, là hợp chất hóa học ở điều kiện bình thường có dạng khí trong khí quyển Trái Đất, bao gồm 2 nguyên
**Phân chim** (tức _guano_ trong tiếng Tây Ban Nha, xuất phát từ từ _wanu_ trong tiếng Quechua) là tên gọi chung cho các chất thải (phân và nước tiểu) của chim biển, dơi và hải