thumb|Lược đồ tỷ lệ sử dụng bộ thủ trong _Từ điển Khang Hi_ **Khang Hi Bộ Thủ** (康熙部首) là danh sách 214 _Bộ thủ_ của chữ Hán, được liệt kê trong các sách _Tự vựng_
**Bộ Thủ**, bộ thứ 64 có nghĩa là **"tay"** là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 1203 chữ (trong số hơn
**Bộ Thù**, bộ thứ 79 có nghĩa là **"binh khí dài"** là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 93 chữ (trong
**Bộ Thử**, bộ thứ 208 có nghĩa là **"chuột"** là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 92 chữ (trong số hơn
**Bộ Thủ**, bộ thứ 185 có nghĩa là **"đầu"** là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn
**Bộ Thử**, bộ thứ 202 có nghĩa là **"lúa nếp"** là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 46 chữ (trong số
**Bộ Uông** (尢) nghĩa là "yếu đuối" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 66 ký tự
**Bộ Thốn** (寸) nghĩa là "tấc" (đơn vị đo chiều dài) là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_,
**Bộ Tiểu** (小) nghĩa là "nhỏ, bé" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 41 ký tự
**Bộ Quy** (龜), nghĩa là rùa, tên gọi của một trong hai bộ thủ duy nhất trong số 214 Bộ thủ Khang Hi được cấu tạo từ 16 nét. Trong _Khang Hi tự điển_, có
**Bộ Miên** (宀) nghĩa là "nóc nhà" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 246 ký tự
**Bộ Dược** (龠) mang nghĩa là một loại sáo có 3 hoặc 6 lỗ, và tên gọi của bộ thủ duy nhất trong số 214 Bộ thủ Khang Hi được cấu tạo từ 17 nét.
**Bộ Nữ** (女) nghĩa là "phụ nữ", "nữ giới" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 681
**Bộ Tử** (子) nghĩa là "con cái" hay "hạt" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 83
**Bộ Đại** (大) nghĩa là "to", "lớn" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 132 ký tự
**Bộ Tuy** (夊) nghĩa là "đi chậm chạp" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 23 ký
**Bộ Tịch** (夕) nghĩa là "buổi tối" hoặc "buổi chiều" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có
**Bộ Trĩ** (夂), cũng được gọi là **bộ Truy**, nghĩa là "theo sau mà đến" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong
**Bộ Sĩ** (士) trong chữ "học sĩ", "sĩ phu", "sĩ tốt" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_,
**Bộ Vi** (囗), nghĩa là "vây quanh" (trong từ _chu vi_, _phạm vi_), là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi
**Bộ Thổ** (土), nghĩa là đất – một trong năm Ngũ Hành (五行), là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi
**Bộ Khẩu** (口) nghĩa là "cái miệng", là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong _Khang Hi tự điển_, có 1.146 ký tự
**Bộ Hựu** (又) cũng được gọi là **bộ Hữu,** nghĩa là "lại nữa, một lần nữa" hoặc cũng có thể chỉ "cái tay", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét
**Bộ Ngư**, bộ thứ 195 có nghĩa là **"cá"** là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Từ điển Khang Hy có 571 chữ (trong số hơn
**Bộ Nhất** (一) có nghĩa là **"số một"** là một trong 6 bộ thủ Khang Hi (tổng cộng 214) có 1 nét. Trong _Khang Hy tự điển_, chỉ có 42 chữ trong tổng số 49,030
**Bộ Thảo** (艸) có nghĩa là "cây cỏ", là một trong 29 bộ thủ được cấu tạo từ 6 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 1902
**Bộ Kỷ** (几) nghĩa là "cái bàn nhỏ" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 22
**Bộ Nhân** (ㄦ), đôi khi được gọi là **Nhân đi** (để phân biệt với bộ Nhân 人) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ
**Bộ** **Tư** (厶), cũng được gọi là **Bộ Khư** là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Chữ 厶có nghĩa là "chỉ lo chuyện
**Bộ Hán** (厂), nghĩa là sườn núi, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 129 ký tự
**Bộ Bốc** (卜) nghĩa là "xem bói", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 45 ký tự
**Bộ Tiết** (卩) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Theo từ điển Hán-Việt của Trần Văn Chánh thì chữ 卩 là chữ
**Bộ Thập** (十) nghĩa là "số mười", nhưng cũng có những nghĩa khác như _hoàn thiện_ hay _hoàn hảo_ (như _thập toàn_ 十全) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét
**Bộ** **Đao** (刀) mang nghĩa "đao kiếm" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Biến thể của bộ này là 刂. Trong
**Bộ Lực** (力), nghĩa là **"sức lực"** là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 163 ký
**Bộ Mịch** (冖), nghĩa là **trùm khăn lên đầu**, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có
**Bộ Băng** (冫) nghĩa là _băng tuyết_ là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 115 ký
**Bộ Bát** (八), nghĩa là "số tám", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự điển_, có 44 ký
**Bộ Quynh** (冂), nghĩa là **đất ở xa ngoài cõi nước**, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong _Khang Hi tự
**Bộ Nhập** (入), nghĩa là "vào" (vào trong, đi vào; ví dụ "nhập cảnh" 入境), là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.
**Bộ Đầu** (亠), vốn không có ý nghĩa gì, nhưng thường được hiểu là "phần trên cùng" khi sử dụng làm bộ thủ, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét
**Bộ Kỷ**, bộ thứ 49 có nghĩa là **"một mình"** là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Chữ Tỵ 巳 là chi thứ sáu trong mười hai
**Bộ Nguyệt**, bộ thứ 74 có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 69 chữ
**Bộ Nhật**, bộ thứ 72 có nghĩa là "mặt trời" hoặc là "ngày" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 453
**Bộ Hỏa**, bộ thứ 86 có nghĩa là "lửa" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Trong Từ điển Khang Hy có 639 chữ (trong số hơn