**Họ Cá chép răng** (**Cyprinodontidae**) là một họ cá thuộc bộ Cá chép răng đặc hữu ở châu Mỹ. Đây là một loài cá có khả năng thích nghi tốt với môi trường khắc nghiệt
nhỏ|phải|Một loài cá Killi nhỏ|phải|Một loài cá Killi **Cá Killi** là bất kỳ loài cá đẻ trứng khác nhau (bao gồm cả họ Aplocheilidae, Cyprinodontidae, Fundulidae, Nothobranchiidae, Profundulidae, Rivulidae và Valenciidae). Nhìn chung, có 1.270
**_Cualac tessellatus_** (tên tiếng Anh: _Checkered pupfish_) là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Đây là loài đặc hữu của México. ## Nguồn * Contreras-Balderas, S. & Almada-Villela, P. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/5933/all Cualac tessellatus]. [http://www.iucnredlist.org 2007
**Bộ Cá chép răng** hay **bộ Cá bạc đầu** (danh pháp khoa học: **Cyprinodontiformes**) là một bộ cá vây tia, bao gồm chủ yếu là cá nhỏ, nước ngọt. Nhiều loài cá cảnh, chẳng hạn
**Họ Cá sóc** (tên khoa học **_Adrianichthyidae_**) là một họ thuộc bộ Cá nhói (Beloniformes). Trong họ có chi Cá sóc (_Oryzias_) với 3 loài tồn tại ở Việt Nam: cá sóc (_Oryzias latipes_), cá
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
**_Cyprinodon tularosa_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của the lưu vực Tularosa ở miền nam New Mexico, ở Tây Hoa Kỳ.
**_Fundulus waccamensis_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. ## Nguồn * Gimenez Dixon, M. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/8709/all Fundulus waccamensis]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
**_Cyprinodon ceciliae_** là một loài cá đã tuyệt chủng trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. ## Nguồn * Contreras-Balderas, S. & Almada-Villela, P. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/6177/all Cyprinodon ceciliae]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red
**_Cyprinodon labiosus_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon alvarezi_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México, but is now extinct in the wild. ## Hình ảnh Tập tin:Comanche Springs pupfish.jpg
**_Cyprinodon latifasciatus_** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon spp._** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/6168/all Cyprinodon spp.]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List
**_Cyprinodon bovinus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. ## Nguồn * Gimenez Dixon, M. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/6148/all Cyprinodon bovinus]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
The **sardinilla cuatro cienegas** hoặc **Cuatrocienegas killifish**, (**_Lucania interioris_**) là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon bifasciatus_** là một loài cá thuộc chi Cyprinodon họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon verecundus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon veronicae_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon simus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon pecosensis_** là một loài cá trong họ Cá chép răng Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ ở lưu vực sông Pecos ở đông New Mexico và tây Texas.
**_Cyprinodon radiosus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ.
**_Cyprinodon nazas_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon pachycephalus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon meeki_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon macrolepis_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. It là một Pupfish đặc hữu to México.
**_Cyprinodon maya_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon longidorsalis_** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Aphanius splendens_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Aphanius transgrediens_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Aphanius sirhani_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Jordan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là suối nước ngọt. Nó bị đe dọa do mất môi trường
**_Aphanius fasciatus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó được tìm thấy ở Albania, Algérie, Bosna và Hercegovina, Croatia, Cộng hòa Síp, Ai Cập, Pháp, Hy Lạp, Israel, Ý, Liban, Libya, Malta, Maroc, Serbia
**_Aphanius richardsoni_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó được tìm thấy ở Israel và Jordan. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông và đầm lầy nước ngọt. Nó bị đe
**_Aphanius chantrei_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Aphanius baeticus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Tây Ban Nha. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông, estuarine waters, and coastal saline lagoons. Nó
**_Aphanius sureyanus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Burdur, một hồ nước mặn ở tây nam Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Valencia_** là chi cá duy nhất trong họ **Valenciidae**. Một số tài liệu đặt chi này trong họ Cyprinodontidae. Các loài cá trong chi này thường được ghi nhận ở vùng Nam Âu.
**_Valencia letourneuxi_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó được tìm thấy ở Albania và Hy Lạp. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông, đầm lầy nước ngọt, freshwater spring, và
**_Orestias laucaensis_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Chile. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/15493/all Orestias laucaensis]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
**_Orestias chungarensis_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Chile. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/15492/all Orestias chungarensis]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
**_Megupsilon aporus_** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Hiện nó đã tuyệt chủng trong tự nhiên với các mẫu vật chỉ còn sống sót
**_Aphanius asquamatus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Cyprinodon elegans_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ, chỉ thấy ở các hồ dẫn từ suối gần Balmorhea, một thị trấn nhỏ phía tây Texas. ##
**_Cyprinodon fontinalis_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu México.
**_Cyprinodon inmemoriam_** là một loài cá đã tuyệt chủng trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon atrorus_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.