✨Danh sách giải thưởng và đề cử của 2PM
Đây là danh sách các giải thưởng mà 2PM nhận được, một ban nhạc nam Hàn Quốc nổi tiếng.
Hàn Quốc
Cyworld Digital Music Awards
Asia Song Festival
Golden Disk Awards
Seoul Music Awards
Melon Music Awards
Melon Music Awards là lễ trao giải hằng năm dựa trên cách tính digital sales và online votes.
Mnet 20's Choice Awards
Mnet 20's Choice Awards là một lễ trao giải tôn vinh các nghệ sĩ hàng đầu của Hàn Quốc vào mùa hè.
KBS Music Festival
|-
|align="center" rowspan="1"|2009
|align="center" rowspan="1"|Again & Again
|align="center" rowspan="1"| Song Of The Year
|
|}
Mnet Asian Music Awards
Mnet Asian Music Awards được tổ chức hàng năm hàng năm để tôn vinh những nghệ sĩ hàng đầu tại Hàn Quốc.
Asia Model Festival Awards
MTV Asia Awards
Style Icon Awards
Nickelodeon Korea Kids' Choice Awards
MBC Entertainment Awards
SBS Music Festival
Trung Quốc
Mandarin Music Honors Awards
Global Chinese Music Awards
2016 KU Music Asian Awards
Nhật Bản
Japan Gold Disc Award
|-
|align="center" rowspan="2"|2012
|align="center" rowspan="2"|2PM
|align="center" rowspan="1"| The Best 3 New Artists (Asia)
|
|-
|align="center" rowspan="1"| New Artist of the Year (Asia)
|
|-
|align="center" rowspan="1"|2016
|align="center" rowspan="1"|2PM of 2PM
|align="center" rowspan="1"| Best Album of the Year (Asia)
|
|}
MTV Video Music Awards Japan
|- |align="center" rowspan="1"|2012 |align="center" rowspan="1"|2PM |align="center" rowspan="1"| Best Group Video | |- |align="center" rowspan="1"|2013 |align="center" rowspan="1"|2PM |align="center" rowspan="1"| Best Album of The Year | |}
Hong Kong
RTHK International Pop Poll Awards
|-
|align="center"|2012
|align="center"|2PM
|align="center"|Top New Act (Japan)
|
|}
Quốc tế
World Music Awards
TVCF Awards
SBS MTV Best of Best
MTV Italy Awards
Thailand Pop Music Award
Korean Culture & Entertainment Awards
Billboard JAPAN Music Awards
Gaon Weibo Chart Awards
Chương trình âm nhạc
Danh sách này thu thập các chiến thắng của 2PM trên các chương trình âm nhạc Hàn Quốc. Inkigayo phát sóng trên SBS, M! Countdown trên kênh Mnet, và Music Bank trên KBS.
Music Bank
|- | rowspan="6"| 2009 | 12 tháng 6 | "Again & Again" |- | 3 tháng 7 | "I Hate You" |- | 27 tháng 11 | rowspan="4"| "Heartbeat" |- | 4 tháng 12 |- | 11 tháng 12 |- | 18 tháng 12 |- | rowspan="4"| 2010 | 7 tháng 5 | rowspan="2"| "Without U" |- | 14 tháng 5 |- | 22 tháng 10 | rowspan="2"| "I'll Be Back" |- | 29 tháng 10 |- | rowspan="4"| 2011 | 1 tháng 7 | rowspan="4"| "Hands Up" |- | 8 tháng 7 |- | 15 tháng 7 |- | 22 tháng 7 |- | 2013 | 24 tháng 5 | "Comeback When You Hear This Song" |}
Inkigayo
|- | rowspan="6"| 2009 | 10 tháng 5 | rowspan="3"| "Again & Again" |- | 16 tháng 5 |- | 24 tháng 5 |- | 29 tháng 11 | rowspan="3"| "Heartbeat" |- | 6 tháng 12 |- | 13 tháng 12 |- | rowspan="3"| 2010 | 16 tháng 5 | rowspan="2"| "Without U" |- | 23 tháng 5 |- | 24 tháng 10 | "I'll Be Back" |- | rowspan="2"| 2011 | 3 tháng 7 | rowspan="2"| "Hands Up" |- | 10 tháng 7 |}
M! Countdown
|-
| rowspan="8"| 2009
| 7 tháng 5
| rowspan="4"| "Again & Again"
|-
| 14 tháng 5
|-
| 21 tháng 5
|-
| 28 tháng 5
|-
| 2 tháng 7
| rowspan="4"| "I Hate You"
|-
| 9 tháng 7
|-
| 16 tháng 7
|-
| 30 tháng 7
|-
| rowspan="5"| 2010
| 29 tháng 4
| rowspan="3"| "Without U"
|-
| 6 tháng 5
|-
| 13 tháng 5
|-
| 28 tháng 10
| rowspan="2"| "I'll Be Back"
|-
| 4 tháng 11
|-
| 2011
| 7 tháng 7
| "Hands Up"
|}
The Show
|- | rowspan="1"| 2015 | 23 tháng 06 | "My House" |}
