✨Định nghĩa

Định nghĩa

Định nghĩa là sự xác định bằng ngôn ngữ nhất định những đặc trưng cơ bản tạo thành nội dung của khái niệm về một sự vật, hiện tượng hay quá trình, với mục đích phân biệt nó với các sự vật, hiện tượng hay quá trình khác. Định nghĩa có vai trò quan trọng trong khoa học và là bộ phận căn bản trong mọi lý thuyết khoa học.

Các nguyên tắc của định nghĩa:

Nguyên tắc tương xứng, nghĩa là ngoại diên của khái niệm được định nghĩa và ngoại diên của khái niệm dùng để định nghĩa phải bằng nhau

Không nói lòng vòng, quanh co.

Không nói theo cách phủ định

Phải rõ ràng, nghĩa là định nghĩa không chứa những thuộc tính có thể suy ra từ thuộc tính khác

Để định nghĩa một khái niệm nào đó, người ta thường ghép nó với một khái niệm lớn hơn (chủng), rồi chỉ ra những đặc điểm cơ bản của khái niệm cần định nghĩa (đặc điểm về loại). Chẳng hạn như định nghĩa về carbon là "carbon" là nguyên tố hóa học (chủng) có trọng lượng nguyên tử bằng 12 đơn vị carbon (đặc điểm về loại)". Đối với những khái niệm lớn và bao trùm, chẳng hạn như khái niệm vật chất, ý thức, người ta sử dụng cách định nghĩa ngoại lệ.

Toán học

Trong toán học, khi đưa ra 1 khái niệm, người ta thường liệt kê các điều kiện cần và đủ để xác định khái niệm đó. Một khái niệm trong toán học do đó có thể được định nghĩa theo nhiều cách khác nhau, điển hình là số e.

Thông thường có 4 cách định nghĩa trong toán học:

Phương pháp cấu trúc chỉ rõ cách xây dựng khái niệm đó

Phương pháp quy khái niệm đang xét về những khái niệm đã biết

Phương pháp tiên đề, định nghĩa một khái niệm thông qua các tiên đề: ví dụ định nghĩa về song song

Phương pháp quy nạp dựa trên 2 yếu tố:

Những đối tượng xuất phát hoặc cơ bản của hệ thống

Những quy tắc hay thao tác cho phép dùng những đối tượng hiện có để tạo thành đối tượng mới của hệ thống

Định nghĩa mờ

Định nghĩa mờ trong lô gíc mờ còn được gọi là định nghĩa thao tác, là phương pháp định nghĩa một sự vật thông qua một tập hợp nhận định gần đúng về sự vật đó nhờ một loạt thao tác có thể tạo ra bằng thực nghiệm hoặc quan trắc mà kết quả khách quan của nó có thể trực tiếp nhận biết được thông qua sự quan sát có tính chất kinh nghiệm hay bằng đo lường. Ví dụ định nghĩa về lửa như sau: "Lửa là một cái gì đó nóng". "Lửa là cái phát sáng". "Lửa là sức mạnh của thần thánh"...

👁️ 59 | ⌚2025-09-16 22:26:29.767

QC Shopee
thumb|Hệ đo lường Quốc tế SI sau định nghĩa lại: Các đơn vị cơ bản được định nghĩa dựa trên các [[hằng số vật lý với giá trị số đặt cố định và dựa trên
**Định nghĩa** là sự xác định bằng ngôn ngữ nhất định những đặc trưng cơ bản tạo thành nội dung của khái niệm về một sự vật, hiện tượng hay quá trình, với mục đích
Nhiều định nghĩa khác nhau về kinh tế học đã được đưa ra, bao gồm cả "những gì các nhà kinh tế học làm". Thuật ngữ trước đây của 'kinh tế học' là _kinh tế
Toán học không có định nghĩa được chấp nhận chung. Các trường phái tư tưởng khác nhau, đặc biệt là trong triết học, đã đưa ra các định nghĩa hoàn toàn khác nhau. Tất cả
**Đạo luật Hôn nhân Sửa đổi (Định nghĩa và Tự do Tôn giáo) 2017** (tiếng Anh: _Marriage Amendment (Definition and Religious Freedoms) Act 2017_) là Đạo luật của Quốc hội Úc, điều chỉnh hôn nhân
thumb|right|Khi điểm nằm trong một khoảng so với , nằm trong một khoảng so với Trong giải tích, **định nghĩa (\epsilon,\delta) của giới hạn** (định nghĩa giới hạn bằng ký tự epsilon–delta) là một phát
phải|nhỏ|350x350px|Biểu đồ Euler biểu diễn các loại thiên thể trong Hệ Mặt Trời. Liên minh Thiên văn Quốc tế (IAU) đã định nghĩa vào tháng 8 năm 2006 rằng, trong Hệ Mặt Trời, một hành
**_Định nghĩa nguồn mở_** là một tài liệu được xuất bản bởi Sáng kiến nguồn mở, để xác định xem giấy phép phần mềm có thể được phép gắn nhãn chứng nhận nguồn mở hay
thumb|Ảnh của Sao Hải Vương hình [[trăng lưỡi liềm (ở trên) và vệ tinh nhân tạo của nó Triton (ở giữa), được chụp bởi Voyager 2 trong chuyến bay quanh nó vào năm 1989]] **Định
Việc định nghĩa một nghề nghiệp đồng nghĩa với việc đặt nó vào một khuôn khổ nhất định — điều này vừa giúp dễ hình dung, nhưng cũng vô tình giới hạn tiềm năng phát
Việc định nghĩa một nghề nghiệp đồng nghĩa với việc đặt nó vào một khuôn khổ nhất định — điều này vừa giúp dễ hình dung, nhưng cũng vô tình giới hạn tiềm năng phát
1.Thế mới là Marketing: Tái định nghĩa Marketing trong Kỷ nguyên Hiện đại Một cách tiếp cận mang tính "thay đổi cuộc chơi" đối với Marketing, Kinh doanh và Quảng cáo Dù dịch vụ hay
Từ Điển Anh Việt (340.000 Mục Từ Và Định Nghĩa) Từ Điển Anh - Việt (340.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải
Từ Điển Anh Việt 340.000 Mục Từ Và Định Nghĩa (Bìa Mềm) Từ Điển Anh - Việt (340.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự
Từ Điển Anh Việt 340.000 Mục Từ Và Định Nghĩa (Bìa Cứng) Từ Điển Anh - Việt (340.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự
giới thiệu sách Từ Điển Anh - Việt (340.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải thích rõ ràng cụ thể các vấn
Từ Điển Anh-Việt 340000 Mục Từ Và Định Nghĩa Từ Điển Anh - Việt (340.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải thích
CHIẾN LƯỢC TỐT VÀ CHIẾN LƯỢC TỒI (Good Strategy, Bad Strategy) - Giã Từ Những Ý Niệm Viển Vông Và Định Nghĩa Lại Về Chiến Lược - Richard P. Rumelt (bìa mềm) - Giá bìa:
Từ Điển Anh - Việt (340.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải thích rõ ràng cụ thể các vấn đề có liên
Từ Điển Anh - Việt (225.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải thích rõ ràng cụ thể các vấn đề có liên
Từ Điển Anh - Việt (225.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải thích rõ ràng cụ thể các vấn đề có liên
=========GIỚI THIỆU SÁCH======== Từ Điển Anh - Việt (225.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải thích rõ ràng cụ thể các vấn
Từ Điển Anh - Việt (340.000 Mục Từ Và Định Nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải thích rõ ràng cụ thể các vấn đề có liên
Từ Điển Anh - Việt (340.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải thích rõ ràng cụ thể các vấn đề có liên
Good Strategy Bad Strategy - Chiến Lược Tốt Và Chiến Lược Tồi - Giã Từ Những Ý Niệm Viển Vông Và Định Nghĩa Lại Về Chiến Lược Chiến lược đóng vai trò vô cùng quan
giới thiệu sách Từ Điển Anh - Việt (340.000 Mục từ và định nghĩa) cung cấp danh sách các từ (được sắp xếp theo thứ tự ABC), giải thích rõ ràng cụ thể các vấn
Nghệ Sĩ Định Nghĩa Chính Mình-Vanlangbooks I.Giới thiệu sách Làm thế nào để trở thành một nghệ sĩ? Đây quả là câu hỏi khó trả lời. Cuộc đời nghệ sĩ nói không với quy tắc
Sách - Từ Điển Anh Việt 300000 Mục Từ Và Định Nghĩa - Bìa Cứng - Minh Thắng
Từ điển Anh Việt 75000 mục từ và định nghĩa (tái bản 2019) Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh đa dạng của nhiều người. Nhóm chúng tôi đã biên soạn cuốn từ điển
Từ Điển Anh Việt 75000 Mục Từ Và Định Nghĩa (Tái Bản 2021)
Từ Điển Anh - Việt: 340.000 Mục Từ Và Định Nghĩa
Từ điển Anh Việt 300000 Mục từ và định nghĩa (bìa cứng) Cuốn từ điển này sẽ cung cấp đến bạn đọc: - Hàng trăm chú thích nhằm hướng dẫn cách dùng từ đúng trong
Từ Điển Anh - Việt 340.000 Mục Từ Và Định Nghĩa (Tái Bản 2022) (Bìa Cứng)
Từ Điển Anh - Việt 340.000 Mục Từ Và Định Nghĩa (Tái Bản 2022)
Từ Điển Anh - Việt - English - Vietnamese Dictionary - Trên 145.000 Mục Từ Và Định Nghĩa (Tái Bản 2024) Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng anh đa dạng của độc giả ,
Từ Điển Anh - Việt Trên 145.000 Mục Từ Và Định Nghĩa (Bìa Mềm) (Tái Bản 2021)
**Chủ nghĩa Marx** hay **Mác-xít** (phiên âm từ Marxist) là hệ thống học thuyết triết học, lịch sử và kinh tế chính trị dựa trên các tác phẩm của Karl Marx (1818 - 1883) và
**Chủ nghĩa vô thần**, **thuyết vô thần** hay **vô thần luận**, theo nghĩa rộng nhất, là sự "thiếu vắng" niềm tin vào sự tồn tại của thần linh. Theo nghĩa hẹp hơn, chủ nghĩa vô
right|Biểu tình của những người theo chủ nghĩa xã hội vào [[Ngày Quốc tế Lao động 1912 tại Union Square ở Thành phố New York]] **Chủ nghĩa xã hội** (; ; Hán: 社會主義; Nôm: 主義社會)
**Chủ nghĩa tư bản** (Chữ Hán: 主義資本; tiếng Anh: _capitalism_) là một hệ thống kinh tế dựa trên quyền sở hữu tư nhân đối với tư liệu sản xuất và hoạt động sản xuất vì
**Chủ nghĩa xã hội thị trường** là một kiểu hệ thống kinh tế trong đó nền kinh tế thị trường được điều khiển bởi một bộ máy kế hoạch hóa tập trung nhằm nâng cao
thumb|right|Thuận chiều kim đồng hồ từ góc trên bên trái: [[Søren Kierkegaard, Fyodor Dostoevsky, Jean-Paul Sartre, Friedrich Nietzsche.]] **Chủ nghĩa hiện sinh** hay **thuyết hiện sinh** là luồng tư tưởng triết học của một nhóm
**Chủ nghĩa dân túy** (, Hán-Việt: _dân túy chủ nghĩa_; ) đề cập đến một loạt các lập trường chính trị nhấn mạnh ý tưởng về "nhân dân" và thường đặt nhóm này chống lại
**Chủ nghĩa vị lợi**, hay **chủ nghĩa công lợi** còn gọi là **thuyết duy lợi** hay **thuyết công lợi** (tiếng Anh: _Utilitarianism_) là một triết lý đạo đức, một trường phái triết học xã hội
**Chủ nghĩa tự do hiện đại Hoa Kỳ** là phiên bản chủ đạo của chủ nghĩa tự do tại Hoa Kỳ. Nó kết hợp ý tưởng của tự do dân sự (_civil liberty_) và bình