**Haryana** (Hindī: हरियाणा, Punjabī: ਹਰਿਆਣਾ, ) là một bang ở phía bắc Ấn Độ. Bang này đã được tách ra khỏi bang Punjab vào năm 1966. Bang Haryana giáp các bang Punjab và bang Himachal
**Tiếng Haryana** ( **' hoặc **') là một ngôn ngữ/cụm phương ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Hindi Tây và được viết bằng chữ Devanagari. Tiếng Haryana có nguồn gốc từ vùng Haryana, Ấn Độ. Tiếng
**Bilaspur** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Yamunanagar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Bilaspur có vị trí Nó có độ cao trung bình là 274 mét (898 foot). ## Nhân
**Sohna** là một thị xã của quận Gurgaon thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Sohna có vị trí Nó có độ cao trung bình là 212 mét (695 feet). ## Nhân khẩu Theo điều tra
thumb|Prithviraj Chauhan' Fort-2, Taraori, Haryana **Taraori** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Karnal thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân
**Thanesar** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Kurukshetra thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Thanesar có vị trí Nó có độ cao trung
**Naraingarh** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Ambala thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn
**Faridabad** (Hindi: फरीदाबाद) là một thành phố công nghiệp và trung tâm dân số của bang Haryana, Bắc Ấn Độ. Thành phố này tọa lạc ở quận Faridabad. Thành phố này được thành lập năm
**Kaithal** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Kaithal thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Kaithal có vị trí Nó có độ cao trung
**Panipat** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Panipat thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Panipat có vị trí Nó có độ cao trung
**Farrukhnagar** là một thị xã của quận Gurgaon thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Farrukhnagar có vị trí Nó có độ cao trung bình là 223 mét (731 feet). ## Nhân khẩu Theo điều tra
**Gurgaon** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Gurgaon thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Gurgaon có vị trí Nó có độ cao trung
**Ambala** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Ambala thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Ambala có vị trí Nó có độ cao trung
**Huyện Sonepat** là một huyện thuộc bang Haryana, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Sonepat đóng ở Sonepat. Huyện Sonepat có diện tích 2260 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện Sonepat có
**Huyện Kurukshetra** là một huyện thuộc bang Haryana, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Kurukshetra đóng ở Kurukshetra. Huyện Kurukshetra có diện tích 1217 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện Kurukshetra có
**Huyện Karnal** là một huyện thuộc bang Haryana, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Karnal đóng ở Karnal. Huyện Karnal có diện tích 2471 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện Karnal có
**Huyện Fatehabad** là một huyện thuộc bang Haryana, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Fatehabad đóng ở Fatehabad. Huyện Fatehabad có diện tích 2491 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện Fatehabad có
**Cung điện Pataudi**, hay **Ibrahim Kothi**, là một cung điện của gia tộc từng cầm quyền Pataudi ở thị trấn Pataudi của quận Gurgaon (nay là quận Gurugram) thuộc bang Haryana, Ấn Độ. Công trình
**Rania** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Sirsa thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Rania có vị trí Nó có độ cao trung
**Raipur Rani** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Panchkula thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Raipur Rani có dân
**Mai Trung Nguyên** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Kurukshetra thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Ladwa có vị trí Nó có độ
**Ladrawan** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Jhajjar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Ladrawan có dân số 8007
**Assandh** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Karnal thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn
**Sukhrali** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Gurgaon thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Sukhrali có dân số 10.384
**Sonipat** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Sonipat thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Sonipat có vị trí Nó có độ cao trung
**Siwani** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Bhiwani thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn
**Hodal** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Faridabad thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Hodal có vị trí Nó có độ cao trung
**Hisar** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Hisar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Hisar có vị trí Nó có độ cao trung
**Taoru** là một thị xã của quận Gurgaon thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Taoru có vị trí Nó có độ cao trung bình là 262 mét (859 feet). ## Nhân khẩu Theo điều tra
**Beri** là một thị xã của quận Jhajjar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Beri có dân số 16.146 người. Phái nam chiếm
**Uchana** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Jind thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Uchana có vị trí Nó có độ cao trung
**Tosham** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Bhiwani thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Tosham có vị trí Nó có độ cao trung
**Tohana** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Fatehabad thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Tohana có vị trí Nó có độ cao trung
**Tilpat** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Faridabad thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Tilpat có dân số 6377
**Mustafabad** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Yamunanagar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Mustafabad có vị trí Nó có độ cao trung bình là 256 mét (839 feet). ## Nhân
**Jakhal Mandi** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Fatehabad thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của
**Dharuhera** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Rewari thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Dharuhera có vị trí Nó có độ cao trung bình là 244 mét (800 feet). ## Nhân
**Buria** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Yamunanagar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn
**Uncha Siwana** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Karnal thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Uncha Siwana có dân
**Uklanamandi** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Hisar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn
**Nagai Chaudhry** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Mahendragarh thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Nagai Chaudhry có dân
**Jhajjar** là một thị xã của quận Jhajjar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Jhajjar có vị trí Nó có độ cao trung bình là 220 mét (721 feet). ## Nhân khẩu Theo điều tra
**Yamunanagar** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Yamunanagar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Yamunanagar có vị trí Nó có độ cao trung
**Narwana** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Jind thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Narwana có vị trí Nó có độ cao trung
**Narnaund** là một thành phố và là nơi đặt ủy ban đô thị (_municipal committee_) của quận Hisar thuộc bang Haryana, Ấn Độ. ## Địa lý Narnaund có vị trí Nó có độ cao trung