✨Hòa Điền (huyện)

Hòa Điền (huyện)

Hòa Điền () là một huyện của địa khu Hòa Điền, khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc.

Trấn

  • Ba Cách Kỳ (巴格其镇)

    Hương

  • Hãn Ngải Nhật Khắc (罕艾日克乡)
  • Anh A Ngoã Đề (英阿瓦提乡)
  • Anh Ngải Nhật Khắc (英艾日克乡)
  • Bố Trát Khắc (布扎克乡)
  • Lạp Y Khách (拉依喀乡)
  • Lãng Như (朗如乡)
  • Tháp ngoã Khố Lặc (塔瓦库勒乡)
  • Y Tư Lạp Mộc Hà Ngoã Đề (伊斯拉木阿瓦提乡)
  • Sắc Cách Tư Khố Lặc (色格孜库勒乡)
  • Khách Thập Tháp Thập (喀什塔什乡)
👁️ 35 | ⌚2025-09-16 22:30:08.370

QC Shopee
**Hòa Điền** () là một huyện của địa khu Hòa Điền, khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. ### Trấn * Ba Cách Kỳ (巴格其镇) ### Hương
* Hãn Ngải Nhật
**Hoa Lư** là một huyện cũ thuộc tỉnh Ninh Bình, Việt Nam. Năm 2025, huyện này được sáp nhập với thành phố Ninh Bình cũ để thành lập thành phố Hoa Lư. ## Địa lý
**Hòa An** () là một huyện tại khu vực tây nam của khu tự trị Tân Cương và thuộc thẩm quyền của địa khu Hòa Điền. Đây là đơn vị cấp huyện ở cực tây
**Hòa Điền** () (, trước đây: ) là một thành phố cấp huyện và là thủ phủ của địa khu Hòa Điền tại khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Hòa Điền là một đô
**Hòa Bình** là một huyện cũ thuộc tỉnh Bạc Liêu cũ, Việt Nam. ## Địa lý ### Vị trí địa lý Huyện Hòa Bình cũ nằm ở trung tâm tỉnh Bạc Liêu, giáp với tất
**Hương Điền** là một huyện cũ thuộc tỉnh Bình Trị Thiên, sau thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Huyện tồn tại từ năm 1977 đến năm 1990. ## Địa lý Huyện có địa giới hành chính:
**Hoa Điện** (tiếng Trung: 桦甸市, Hán Việt: _Hoa Điện thị_) là một huyện cấp thị (thành phố cấp huyện) của địa cấp thị Cát Lâm, tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc. Thành phố này có diện
**Quảng Điền** là một huyện thuộc thành phố Huế, Việt Nam. ## Địa lý Quảng Điền là huyện đồng bằng ven biển và đầm phá nằm ở phía bắc thành phố Huế, có vị trí
**Hòa Điền** là một xã thuộc huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam. ## Địa lý Xã Hòa Điền có diện tích 121,21 km², dân số năm 2020 là 9.836 người, mật độ dân số
**Hòa Khang** () là một huyện tại khu vực tây nam của khu tự trị Tân Cương và thuộc thẩm quyền của địa khu Hòa Điền. Đây là đơn vị cấp huyện ở cực tây
**Vu Điền** (, Hán Việt: **Vu Điền** huyện; ) là một huyện của địa khu Hòa Điền, khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. ### Trấn * Ca Lạp (尕拉镇) * Tiên Bái Ba Trát
**Đường cao tốc Turfan – Hòa Điền** (Tiếng Trung: 吐鲁番—和田高速公路, Tiếng Duy Ngô Nhĩ: تۇرپان-خوتەن يۇقىرى سۈرئەتلىك تاشيولى), còn gọi là **Đường cao tốc Tuhe** (Tiếng Trung: 吐和高速公路), là một tuyến đường cao tốc ở
​Với sự quyết tâm, nỗ lực của Chi bộ, Ban lãnh đạo ấp và sự đồng thuận của người dân, hơn 10 năm qua, ấp Núi Trầu, xã Hòa Điền, Kiên Lương, giữ vững danh
**Huyện Rychnov nad Kněžnou** (tiếng Séc: _Okres Rychnov nad Kněžnou_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Hradec Králové của Cộng hòa Séc. Huyện Rychnov nad Kněžnou có diện tích 998 km², dân số năm
**Huyện Jičín** (tiếng Séc: _Okres Jičín_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Hradec Králové của Cộng hòa Séc. Huyện Jičín có diện tích 887 km², dân số năm 2002 là 77368 người. Thủ phủ
**Huyện Náchod** (tiếng Séc: _Okres Náchod_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Hradec Králové của Cộng hòa Séc. Huyện Náchod có diện tích 851 km², dân số năm 2002 là 112448 người. Thủ phủ
**Huyện Hradec Králové** (tiếng Séc: _Okres Hradec Králové_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Hradec Králové của Cộng hòa Séc. Huyện Hradec Králové có diện tích 875 km², dân số năm 2002 là 159622
**Huyện Praha Tây** (tiếng Séc: _Okres Praha-západ_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Trung Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Praha-západ Tây có diện tích 586 km2, dân số năm 2002 là 86777 người.
**Huyện Příbram** (tiếng Séc: _Okres Příbram_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Trung Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Příbram có diện tích 1628 km², dân số năm 2002 là 107260 người. Thủ phủ
**Huyện Mladá Boleslav** (tiếng Séc: _Okres Mladá Boleslav_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Trung Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Mladá Boleslav có diện tích 1058 km², dân số năm 2002 là 114042
Huyện **Praha Đông** hay **Praha-východ** (tiếng Séc: _Okres Praha-východ_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Trung Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Praha-východ Đông có diện tích 584 km2, dân số năm 2002 là
**Huyện Kladno** (tiếng Séc: _Okres Kladno_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Trung Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Kladno có diện tích 692 km², dân số năm 2002 là 150181 người. Thủ phủ
**Huyện Beroun** (tiếng Séc: _Okres Beroun_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Trung Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Beroun có diện tích 662 km², dân số năm 2002 là 76101 người. Thủ phủ
**Huyện Zlín** (tiếng Séc: _Okres Zlín_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Zlín của Cộng hòa Séc. Huyện Zlín có diện tích 1030 km2, dân số năm 2002 là 192994 người. Thủ phủ huyện
**Huyện Kroměříž** (tiếng Séc: _Okres Kroměříž_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Zlín của Cộng hòa Séc. Huyện Kroměříž có diện tích 799 km2, dân số năm 2002 là 107852 người. Thủ phủ huyện
**Huyện Uherské Hradiště** (tiếng Séc: _Okres Uherské Hradiště_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Zlín của Cộng hòa Séc. Huyện Uherské Hradiště có diện tích 991 km², dân số năm 2002 là 143763 người.
**Huyện Třebíč** (tiếng Séc: _Okres Třebíč_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Vysočina của Cộng hòa Séc. Huyện Třebíč có diện tích 1518 km², dân số năm 2002 là 116415 người. Thủ phủ huyện
**Huyện Žďár nad Sázavou** (tiếng Séc: _Okres Žďár nad Sázavou_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Vysočina của Cộng hòa Séc. Huyện Žďár nad Sázavou có diện tích 1672  km², dân số năm 2002
**Huyện Pelhřimov** (tiếng Séc: _Okres Pelhřimov_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Vysočina của Cộng hòa Séc. Huyện Pelhřimov có diện tích 1290 km², dân số năm 2002 là 72219 người. Thủ phủ huyện
**Huyện Havlíčkův Brod** (tiếng Séc: _Okres Havlíčkův Brod_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Vysočina của Cộng hòa Séc. Huyện Havlíčkův Brod có diện tích 1265 km², dân số năm 2002 là 94778 người.
**Huyện Jihlava** (tiếng Séc: _Okres Jihlava_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Vysočina của Cộng hòa Séc. Huyện Jihlava có diện tích 1180 km², dân số năm 2020 là 113628 người. Thủ phủ huyện
**Huyện Litoměřice** (tiếng Séc: _Okres Litoměřice_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Ústí nad Labem của Cộng hòa Séc. Huyện Litoměřice có diện tích 1032 km², dân số năm 2022 là 117 582 người.
**Huyện Znojmo** (tiếng Séc: _Okres Znojmo_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Moravia của Cộng hòa Séc. Huyện Znojmo có diện tích 1637 km2, dân số năm 2002 là 114061 người. Thủ phủ
**Huyện Chomutov** (tiếng Séc: _Okres Chomutov_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Ústí nad Labem của Cộng hòa Séc. Huyện Chomutov có diện tích 935 km², dân số năm 2002 là 124744 người. Thủ
**Huyện Hodonín** (tiếng Séc: _Okres Hodonín_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Moravia của Cộng hòa Séc. Huyện Hodonín có diện tích 1086 km², dân số năm 2002 là 158602 người. Thủ phủ
**Huyện Vyškov** (tiếng Séc: _Okres Vyškov_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Moravia của Cộng hòa Séc. Huyện Vyškov có diện tích 889 km², dân số năm 2002 là 114061 người. Thủ phủ
**Huyện Brno-venkov** (tiếng Séc: _Okres Brno-venkov_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Moravia của Cộng hòa Séc. Huyện Brno-venkov có diện tích 1108 km², dân số năm 2002 là 161269 người. Thủ phủ
**Huyện Břeclav** (tiếng Séc: _Okres Břeclav_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Moravia của Cộng hòa Séc. Huyện Břeclav có diện tích 1173 km², dân số năm 2002 là 123265 người. Thủ phủ
**Huyện Tábor** (tiếng Séc: _Okres Tábor_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Tábor có diện tích 1327 km², dân số năm 2002 là 102586 người. Thủ phủ
**Huyện Blansko** (tiếng Séc: _Okres Blansko_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Moravia của Cộng hòa Séc. Huyện Blansko có diện tích 943 km², dân số năm 2002 là 107454 người. Thủ phủ
**Huyện Strakonice** (tiếng Séc: _Okres Strakonice_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Strakonice có diện tích 1032 km², dân số năm 2002 là 69496 người. Thủ phủ
**Huyện Písek** (tiếng Séc: _Okres Písek_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Písek có diện tích 1138 km², dân số năm 2002 là 70419 người. Thủ phủ
**Huyện Prachatice** (tiếng Séc: _Okres Prachatice_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Prachatice có diện tích 1375 km², dân số năm 2002 là 51.41 người. Thủ phủ
**Huyện Jindřichův Hradec** (tiếng Séc: _Okres Jindřichův Hradec_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện Jindřichův Hradec có diện tích 1944 km², dân số năm 2002 là 92846
**Huyện České Budějovice** (tiếng Séc: _Okres České Budějovice_) là một huyện (_okres_) nằm trong vùng Nam Bohemia của Cộng hòa Séc. Huyện České Budějovice có diện tích 1625 km2, dân số năm 2002 là 178523