✨Hoằng Hiếu Đế

Hoằng Hiếu Đế

Hoằng Hiếu Đế (chữ Hán: 弘孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Danh sách

  • Đường Hoằng Hiếu Đế
  • Mân Hoằng Hiếu Đế
👁️ 26 | ⌚2025-09-16 22:40:49.138

QC Shopee
**Hoằng Hiếu Đế** (chữ Hán: 弘孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Đường Hoằng Hiếu Đế * Mân Hoằng Hiếu Đế
**Tam Hoàng Ngũ Đế** (chữ Hán: 三皇五帝) là thời kỳ lịch sử đầu tiên của Trung Quốc, gồm các vị quân chủ huyền thoại của Trung Quốc trong thời kỳ từ năm 2852 TCN tới
**Hiếu Đế** (chữ Hán: 孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Ngũ Hồ thập lục quốc Hậu Triệu Hiếu Đế (truy tôn) * Nam triều
**Đường Mẫn Hiếu Đế** trong Tiếng Việt có thể là những vị hoàng đế nhà Đường sau: ## Danh sách Đường Mẫn Hiếu Đế (唐愍孝帝) *Đường Mẫn Hiếu Đế Lý Đam (gọi tắt theo thụy
**Đường Huệ Hiếu Đế** (chữ Hán: 唐惠孝帝) có thể là những vị hoàng đế nhà Đường sau: ## Danh sách * Đường Văn Huệ Hiếu Đế (gọi tắt theo thụy hiệu dài Duệ Thánh Văn
**Trần Chí Hiếu Đế** (_chữ Hán_:陳至孝帝) có thể là: ## Danh sách *Trần Chí Hiếu Đế Trần Thừa: gọi tắt theo thụy hiệu dài được truy tôn là Khai Vận Lập Cực Hoằng Nhân Ứng
**Đường Tuyên Hiếu Đế** (_chữ Hán_:唐宣孝帝) có thể là những vị hoàng đế nhà Đường sau: ## Danh sách *Đường Tuyên Hiếu Đế Lý Hanh: tức vua Đường Túc Tông, gọi tắt theo thụy hiệu
**Thục Minh Hiếu Đế** (_chữ Hán_:蜀明孝帝) có thể là: ## Danh sách *Ngũ đại thập quốc Thục Minh Hiếu Đế Vương Diễn (gọi tắt theo thụy hiệu dài là Thánh Đức Minh Hiếu Hoàng Đế,
**Minh Hiếu Đế** (chữ Hán: 明孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Đường Minh Hiếu Đế (thường gọi là Đường
**Nhân Hiếu Đế** (chữ Hán: 仁孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách * Việt Nam Lý Nhân Hiếu Đế
**Quang Hiếu Đế** (chữ Hán: 光孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Đường Quang Hiếu Đế * Nhật Bản Quang Hiếu Thiên Hoàng * Việt
**Huệ Hiếu Đế** (chữ Hán: 惠孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Đường Văn Huệ Hiếu Đế (gọi tắt theo thụy hiệu dài Duệ Thánh Văn Huệ Hiếu
**Nguyên Văn Hiếu Đế** (_chữ Hán_:元文孝帝) có thể là: ## Danh sách *Nguyên Anh Tông: gọi tắt theo thụy hiệu dài là Duệ Thánh Văn Hiếu Hoàng Đế, cũng có lúc lấy 2 chữ đầu
**Trần Duệ Hiếu Đế** (_chữ Hán_:陳睿孝帝) có thể là: ## Danh sách *Trần Duệ Hiếu Đế, gọi tắt theo thụy hiệu dài là Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu
**Từ Hiếu Đế** (chữ Hán: 慈孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách *Việt Nam Lý Từ
**Chí Hiếu Đế** (chữ Hán: 至孝帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách * Bắc Tống Chí Hiếu Đế (truy
**Quảng Hiếu Đế** (chữ Hán: 廣孝帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Đường Quảng Hiếu Đế (thụy hiệu
thumb|Tượng Ngọc Hoàng 玉皇, cổ vật thời [[Nhà Nguyễn ]] Ngọc Hoàng Thượng Đế (chữ Hán: 玉皇上帝), cũng gọi **Ngọc Hoàng Đại Đế** (玉皇大帝), gọi tắt là **Ngọc Hoàng** (玉皇) hay **Ngọc Đế** (玉帝) hoặc
**Hoàng Hiểu Vi** (hoặc **Hoàng Hiểu Vy**, tiếng Trung giản thể: 黄晓薇, bính âm Hán ngữ: _Huáng Xiǎo Wēi_, sinh tháng 5 năm 1961, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân
**Đế Khốc** (chữ Hán: 帝嚳, 2551 TCN - 2445 TCN), **Cao Tân thị** (高辛氏), tên **Tuấn** (夋), là một vị vua huyền thoại của Trung Quốc, một trong Ngũ Đế nổi tiếng trong huyền sử.
nhỏ|Chân dung Thái Cực Thiên Hoàng Đại Đế (Được lưu giữ tại [[Bạch Vân Quán, Bắc Kinh)]] **Thiên Hoàng Đại Đế** (chữ Hán: 天皇大帝) còn được gọi là **Câu Trần Thượng Cung Thiên Hoàng Đại
THẤU HIỂU ĐỂ TRƯỞNG THÀNH - Chưa đủ thấu hiểu, chẳng thể an nhiên Làm thế nào để vượt qua khủng hoảng tuổi 20? Làm thế nào để có những mối quan hệ lành mạnh?
THẤU HIỂU ĐỂ TRƯỞNG THÀNH Chưa đủ thấu hiểu, chẳng thể an nhiên Làm thế nào để vượt qua khủng hoảng tuổi 20 Làm thế nào để có những mối quan hệ lành mạnh Làm
Combo Ung Thư Hiểu Để Chữa Lành + Thực Phẩm Ngừa Ung Thư (Bộ 2 Cuốn) 1. Ung Thư Hiểu Để Chữa Lành Có một sự thật đáng buồn là trên thế giới càng hiện
Thời Gian - Thấu Hiểu Để Sống Xứng Đáng Từng Giây Mỗi ngày đều là ngày đầu tiên trong phần đời còn lại, nên bạn vẫn có thể làm cho nó trở nên đáng giá
Combo 2 Cuốn Phát Triển Bản Thân- Không Diệt Không Sinh Đừng Sợ Hãi+Thời Gian - Thấu Hiểu Để Sống Xứng Đáng Từng Giây 1/Không Diệt Không Sinh Đừng Sợ Hãi Bụt có cái hiểu
Combo 2 Cuốn Phát Triển Bản Thân- Không Diệt Không Sinh Đừng Sợ Hãi+Thời Gian - Thấu Hiểu Để Sống Xứng Đáng Từng Giây 1/Không Diệt Không Sinh Đừng Sợ Hãi Bụt có cái hiểu
Combo Agatha Christie : Hiểm Họa Ở Nhà Kết, Năm Chú Heo Con và Thung Lũng Bất Hạnh (Tặng Kèm Huy Hiệu Dễ Thương) Đặc biệt tặng kèm huy hiệu cài balo, túi xách, mẫu
Combo 2 Cuốn Tư Duy Và Phát Triển Bản Thân Hay-Tận Hưởng Niềm Vui Sống+ Thời Gian - Thấu Hiểu Để Sống Xứng Đáng Từng Giây 1/Tận Hưởng Niềm Vui Sống Chúng ta sinh ra
Combo 2 Cuốn Tư Duy Và Phát Triển Bản Thân Hay-Tận Hưởng Niềm Vui Sống+ Thời Gian - Thấu Hiểu Để Sống Xứng Đáng Từng Giây 1/Tận Hưởng Niềm Vui Sống Chúng ta sinh ra
**Hoàng thái hậu** (chữ Hán: 皇太后; Kana: こうたいごうKōtaigō; Hangul: 황태후Hwang Tae Hu; tiếng Anh: _Dowager Empress_, _Empress Dowager_ hay _Empress Mother_), thường được gọi tắt là **Thái hậu** (太后), là một tước vị được quy
thumb|phải|Tranh vẽ các tiểu hoàng tử của [[Minh Hiến Tông.]] **Hoàng tử** (chữ Hán: 皇子; tiếng Anh: _Imperial Prince_), mang nghĩa _"Con trai của Hoàng thất"_, là danh từ chỉ những người con trai của
**Tống Hiếu Tông** (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 – 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là **Triệu Bá Tông** (趙伯琮), **Triệu Viện** (趙瑗), **Triệu Vĩ** (趙瑋) hay **Triệu Thận** (趙昚), tên
**Hoàng hậu** (chữ Hán: 皇后; Kana: こうごうKōgō; Hangul: 황후Hwang Hu; tiếng Anh: Empress consort) là danh hiệu dành cho chính thê của Hoàng đế, bởi Hoàng đế sách lập. Danh hiệu này tồn tại trong
**Thái hoàng thái hậu** (chữ Hán: 太皇太后; Kana: たいこうたいごうTaikōtaigō; Hangul: 태황태후Tae Hwang Tae Hu; tiếng Anh: _Grand Empress Dowager_ hay _Grand Empress Mother_), thông thường được giản gọi là **Thái Hoàng** (太皇) hay **Thái Mẫu**
**Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝全成皇后, ; 24 tháng 3, năm 1808 - 13 tháng 2, năm 1840), là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang Hoàng đế và là
**Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝賢纯皇后, ; 28 tháng 3, năm 1712 - 8 tháng 4, năm 1748), là nguyên phối Hoàng hậu của Thanh Cao Tông Càn Long Đế. Xuất thân vọng
**Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝懿仁皇后; ; ? - 24 tháng 8 năm 1689), là Hoàng hậu thứ ba của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế, đồng thời là mẹ nuôi của Thanh
**Thanh Cao Tông Kế Hoàng hậu** (chữ Hán: 清高宗繼皇后, 11 tháng 3, năm 1718 - 19 tháng 8, năm 1766), Na Lạp thị, là Hoàng hậu thứ 2 của Thanh Cao Tông Càn Long Đế.
thumb|Tranh vẽ các tiểu hoàng nữ của [[Minh Hiến Tông.]] **Hoàng nữ** (chữ Hán: 皇女; tiếng Anh: _Imperial Princess_), cũng gọi **Đế nữ** (帝女), là con gái do Hậu phi sinh ra của Hoàng đế
còn gọi là hay là tước hiệu của người được tôn là Hoàng đế ở Nhật Bản. Nhiều sách báo ở Việt Nam gọi là _Nhật Hoàng_ (日皇), giới truyền thông Anh ngữ gọi người
**Hải chiến Hoàng Sa** là một trận hải chiến giữa Hải quân Việt Nam Cộng hòa và Hải quân Trung Quốc xảy ra vào ngày 19 tháng 1 năm 1974 trên quần đảo Hoàng Sa.
**Thụy hiệu** (chữ Hán: 諡號), còn gọi là **hiệu bụt** hoặc **thụy danh** theo ngôn ngữ Việt Nam, là danh hiệu mà các vị quân chủ, chư hầu, đại thần, hậu phi, quyền quý, tu
**Minh Hiếu Tông** (chữ Hán: 明孝宗, 30 tháng 7, 1470 – 8 tháng 6, 1505), là vị Hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì 18
là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 13 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời. Ông được đánh giá là một