**Lintneria eremitus** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở các khu vực ôn đới miền đông Hoa Kỳ, phía bắc into miền nam Canada ở Đại bình nguyên. Chúng
**_Lintneria praelongus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Honduras và Guatemala. Loài này giống với _Lintneria istar_. Ấu trùng có thể ăn Lamiaceae (như _Salvia_, _Mentha_, _Monarda_ và
**_Lintneria lugens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México, Honduras và Nicaragua. It is similar to _Lintneria eremitus_, but larger. There are small black spots on the pale
**_Lintneria maura_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Argentina và Bolivia. Sải cánh dài khoảng 80 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10 in Bolivia và
**_Lintneria merops_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Lintneria merops MHNT CUT 2010 0 352 Catemaco Mexico female dorsal.jpg|_Lintneria merops_ ♀ Lintneria merops MHNT CUT 2010 0 352 Catemaco Mexico
**_Lintneria pitzahuac_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México. It is similar in colour và pattern to _Lintneria lugens_ và _Lintneria psuedostigmatica_, nhưng nhỏ hơn _Lintneria psuedostigmatica_ và với
**_Lintneria smithi_** (tên tiếng Anh _Smith's Sphinx_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở phía tây bắc México, đông nam New Mexico và đông nam Arizona. Sải cánh khoảng 85 mm.
**_Lintneria xantus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Baja California và tây bắc México. Sải cánh dài khoảng 90 mm. Nó tương tự như _Lintneria istar_ nhưng nhỏ hơn. Ấu
**_Lintneria pseudostigmatica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México. It is similar in size và pattern to _Lintneria eremitus_, nhưng cánh mỏng hơn, màu nền đầu và phía trên
**_Lintneria biolleyi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Costa Rica và Guatemala. Sải cánh khoảng 90 mm. Nó gần giống loài _Lintneria lugens_. Ấu trùng có lẽ ăn các loài
**_Lintneria balsae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México. It is similar to _Lintneria lugens_, but brighter, there are distinct black longitudinal lines on the forewing upperside và
**_Lintneria tricolor_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Dominica. Sải cánh khoảng 95–100 mm. Cá thể trưởng thành được ghi nhận vào tháng 6. Ấu trùng có lẽ ăn các
**_Lintneria separatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Colorado phía nam through New Mexico và Arizona to Veracruz và Hidalgo in México. Sải cánh dài 110–125 mm. Cánh trước
**_Lintneria porioni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Peru. Sải cánh dài 51–56 mm. Có thể có một lứa một năm with adults recorded from cuối tháng 6 đến
**_Lintneria phalerata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Argentina và Bolivia. Chiều dài cánh trước khoảng 40–45 mm. Cá thể trưởng thành được ghi nhận từ tháng 1 tới tháng
**_Lintneria justiciae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở tây nam Brasil, miền đông Argentina và Uruguay. There are orange-yellow transverse median lines on the abdomen upperside. Con trưởng thành
The **Gemmed sphinx moth** (_Lintneria geminus_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México đến Honduras và Nicaragua và thỉnh thoảng tràn vào Texas. Sải cánh dài 92–105 mm. Có
The **Istar Sphinx Moth** (_Lintneria istar_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở các vùng núi và vùng gỗ thông-sồi từ miền nam Arizona phía đông đến miền nam
**_Lintneria aurigutta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Peru, Bolivia và Argentina. Sải cánh khoảng 52–58 mm. Có ít nhất hai thế hệ mỗi năm, trong đó cá thể trưởng
**_Lintneria arthuri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Bolivia. Sải cánh khoảng 114 mm. Cá thể trưởng thành mọc cánh vào tháng 11 và tháng 12. Ấu trùng có lẽ
**Sage Sphinx** (_Lintneria ermitoides_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó phân bố ở thảo nguyên ở Great Plains từ Kansas phía nam đến tân trung bộ Oklahoma đến Texas, và có thể
**_Lintneria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này gồm các loài sau: *_Lintneria arthuri_ (Rothschild, 1897) *_Lintneria aurigutta_ (Rothschild & Jordan, 1903) *_Lintneria balsae_ (Schaus, 1932) *_Lintneria biolleyi_ (Schaus, 1912) *_Lintneria ermitoides_
**_Sphingini_** là một tribe of moths of the Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Amphimoea_ *Chi _Amphonyx_ *Chi _Apocalypsis_ *Chi _Ceratomia_ *Chi _Cocytius_ *Chi _Dolba_ *Chi _Dolbogene_ *Chi _Dovania_ *Chi _Ellenbeckia_ *Chi _Euryglottis_ *Chi _Hoplistopus_ *Chi