**Tipaza** (tên gọi cũ _Tefessedt_, Chenoua-Berber: **Bazar**, **ⴱⴰⵣⴰⵔ**, tiếng Ả Rập:تيپازة) là một đô thị, thủ phủ của tỉnh Tipaza, Algérie. Dưới thời Đế quốc La Mã, nó được gọi là _Tipasa_. Thành phố hiện
**Tipasa** (tiếng Ả Rập: **ولاية تيبازة **, _Tibaza_, cổ hơn _Tefessedt_) là một tỉnh ở duyên hải Algérie, tỉnh lỵ là Tipasa, 50 km về phía tây thủ đô Algeria. ## Các đơn vị hành chính
**Sidi Amar** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.906 người.
**Beni Milleuk** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.89 người.
**Ain Tagourait** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.075 người.
**Ahmar El Ain** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 25.633 người.
**Aghbal** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.606 người.
**Sidi Semiane** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 2.978 người.
**Sidi Rached** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 9.153 người.
**Sidi Ghiles** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.731 người.
**Messelmoun** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.603 người.
**Merad** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 18.104 người.
**Menaceur** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 22.684 người.
**Larhat** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.736 người.
**Kolea** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 46.158 người.
**Khemisti** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.622 người.
**Attatba** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 22.002 người.
**Hadjeret Ennous** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 1.739 người.
**Hadjout** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 44.065 người.
**Gouraya** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 17.165 người.
**Fouka** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 39.549 người.
**Douaouda** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 17.283 người.
**Damous** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 14.432 người.
**Cherchell** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 40.763 người.
**Chaiba** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 16.376 người.
**Bourkika** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 18.81 người.
**Bou Ismail** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 38.445 người.
**Bouharoun** là một đô thị thuộc tỉnh Tipaza, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 8.613 người.
**Billel Attafen** (sinh ngày 3 tháng 7 năm 1985 ở Tipaza) là một cầu thủ bóng đá người Algérie. Hiện tại anh thi đấu cho MC Alger ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia
**Thuộc địa của Phoenicia** là tập hợp những vùng đất định cư và buôn bán do di dân Phoenicia thành lập bên ngoài Phoenicia. Trong phần đầu của thiên niên kỷ trước Công nguyên, Phoenicia