✨Tuyên Vũ Đế
Tuyên Vũ Đế (chữ Hán 宣武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Danh sách
- Sở Tuyên Vũ Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Sở Tuyên Vũ Vương, trước đó từng làm Lâm Hạ Tuyên Vũ Công và Nam Quận Tuyên Vũ Công, trước đó nữa gọi là Vạn Ninh Tuyên Vũ Nam)
- Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế Thác Bạt Khuê, có thụy hiệu khác là Đạo Vũ Đế)
- Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế Nguyên Khác
- Tề Tuyên Vũ Đế
- Đại Phong Dân Tuyên Vũ Đế (có các thụy hiệu khác là Văn Vũ Đế hay Vũ Tuyên Đế)
- Hạ Tuyên Vũ Đế (truy tôn)
👁️ 56 | ⌚2025-09-16 22:33:26.500


**Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏宣武帝; 483 – 13/1 ÂL (12/2 DL) 515), tên húy lúc sinh là **Thác Bạt Khác** (拓拔恪), sau đổi thành **Nguyên Khác** (元恪) là hoàng đế thứ tám
**Tuyên Vũ Đế** (_chữ Hán_ 宣武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Sở Tuyên Vũ Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Sở Tuyên Vũ Vương, trước đó
**Ngụy Tuyên Vũ Đế** (_chữ Hán_:魏宣武帝) có thể là:
**Tuyến vú** là một tuyến ngoại tiết ở người và các động vật có vú khác, với nhiệm vụ sản xuất sữa để nuôi con non. Động vật có vú (mammal) có tên từ chữ
**Hán Quang Vũ Đế** (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi **Hán Thế Tổ** (漢世祖), húy **Lưu Tú** (劉秀), biểu tự **Văn Thúc** (文叔), là vị
**Tuyên Vũ Hoàng Hậu** (_chữ Hán_:宣武皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế đệ nhất
**Hán Vũ Đế** (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), tên thật **Lưu Triệt** (劉徹), biểu tự **Thông** (通), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán
**Hán Vũ Đế** (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), tên thật **Lưu Triệt** (劉徹), biểu tự **Thông** (通), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán
**Viêm tuyến vú** hay **viêm vú**, **viêm tuyến sữa** là một bệnh nhiễm trùng các mô vú gây đau ngực, sưng, nóng và đỏ vú. Khi bị viêm vú cũng có thể bị sốt và
**Viêm tuyến vú** hay **viêm vú**, **viêm tuyến sữa** là một bệnh nhiễm trùng các mô vú gây đau ngực, sưng, nóng và đỏ vú. Khi bị viêm vú cũng có thể bị sốt và
**Nam Tề Vũ Đế** (chữ Hán: 南齊武帝; 440–493), tên húy là **Tiêu Trách** (), tên tự **Tuyên Viễn** (宣遠), biệt danh **Long Nhi** (龍兒), là hoàng đế thứ hai của triều đại Nam Tề trong
**Nam Tề Vũ Đế** (chữ Hán: 南齊武帝; 440–493), tên húy là **Tiêu Trách** (), tên tự **Tuyên Viễn** (宣遠), biệt danh **Long Nhi** (龍兒), là hoàng đế thứ hai của triều đại Nam Tề trong
**Tuyên Vũ Công** (_chữ Hán_:宣武公) là thụy hiệu của một số vị công tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Đông Tấn Lâm Hạ Tuyên Vũ Công (hoặc
**Tuyên Vũ Công** (_chữ Hán_:宣武公) là thụy hiệu của một số vị công tước trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Đông Tấn Lâm Hạ Tuyên Vũ Công (hoặc
**Tuyên Vũ Vương** (chữ Hán: 宣武王) là thụy hiệu của một số nhân vật lịch sử. ## Danh sách *Đông Tấn Sở Tuyên Vũ Vương (sau được truy tôn là Tuyên Vũ Đế, trước đó
**Vũ Đế** (chữ Hán: 武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ có tài năng về quân sự trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách # Tây Hán Nam Việt
**Vũ Đế** (chữ Hán: 武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ có tài năng về quân sự trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách # Tây Hán Nam Việt
**Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏孝武帝; 510 – 3 tháng 2, 535), tên húy là **Nguyên Tu** (元脩 hay 元修), tên tự **Hiếu Tắc** (孝則), vào một số thời điểm được gọi là
**Văn Vũ Đế** (chữ Hán: 文武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách * Thương Văn Vũ Đế (có thụy khác là Thái
**Văn Vũ Đế** (chữ Hán: 文武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách * Thương Văn Vũ Đế (có thụy khác là Thái
**Hiếu Vũ Triệu Tiệp dư** (chữ Hán: 孝武趙婕妤; 113 TCN - 88 TCN), thường gọi **Câu Dặc phu nhân** (钩弋夫人), Hán thư gọi là **Hiếu Vũ Câu Dặc Triệu Tiệp dư** (孝武鉤弋趙婕妤), là một phi
**(Lưu) Tống Hiếu Vũ Đế** (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là **Lưu Tuấn** (), tên tự là **Hưu Long** (休龍), tiểu tự **Đạo Dân**
**Lương Võ Đế** (chữ Hán: 梁武帝; 464 – 549), tên húy là **Tiêu Diễn** (蕭衍), tự là **Thúc Đạt** (叔達), tên khi còn nhỏ **Luyện Nhi** (練兒), là vị Hoàng đế khai quốc của triều
**Lương Võ Đế** (chữ Hán: 梁武帝; 464 – 549), tên húy là **Tiêu Diễn** (蕭衍), tự là **Thúc Đạt** (叔達), tên khi còn nhỏ **Luyện Nhi** (練兒), là vị Hoàng đế khai quốc của triều
**Tống Vũ Đế** (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là **Lưu Dụ** (劉裕), tên tự **Đức Dư** (德輿), Đức Hưng (德興), tiểu tự **Ký Nô**
**Tống Vũ Đế** (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là **Lưu Dụ** (劉裕), tên tự **Đức Dư** (德輿), Đức Hưng (德興), tiểu tự **Ký Nô**
**Chu Vũ Đế** (chữ Hán: 周武帝; 543 - 21 tháng 6, 578) là Hoàng đế thứ ba của nhà Bắc Chu thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ năm
nhỏ|phải|Phì đại tuyến vú nhỏ|phải|Một phụ nữ với chứng phì đại vú **Phì đại tuyến vú** (_Breast hypertrophy_) hay **ngực phì đại** (_Macromastia_) là tình trạng bộ ngực phát triển quá mức, có kích thước
**Cao hoàng hậu** (chữ Hán: 高皇后, không rõ tên thật) là Hoàng hậu của Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế Nguyên Tu trong lịch sử Trung Quốc. ## Tiểu sử Phụ thân của Cao Hoàng hậu
**Bắc Ngụy Thái Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏太武帝; 408 – 11 tháng 3, 452), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc. Ông thường được nhìn nhận
**Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏道武帝; 371–409), tên húy là **Thác Bạt Khuê** (拓拔珪), tên lúc sinh là **Thác Bạt Thiệp Khuê** (拓拔渉珪), là hoàng đế khai quốc của triều đại Bắc Ngụy
**Tấn Hiếu Vũ Đế** () (362–396), tên thật là **Tư Mã Diệu** (司馬曜), tên tự **Xương Minh** (昌明), là vị Hoàng đế thứ 9 của nhà Đông Tấn, và là Hoàng đế thứ 14 của
Viên Uống Trinh Nữ Hoàng Cung Hỗ Trợ U Xơ Tử Cung U Nang Buồng Trứng U Tuyến Vú Lành Tính U Xơ Tiền Liệt Tuyến HHR-T Store Chuyên cung cấp Thực Phẩm Bảo Vệ
**Tấn Vũ Đế** (chữ Hán: 晉武帝; 236 – 16 tháng 5, 290), tên thật là **Tư Mã Viêm** (司馬炎), biểu tự **An Thế** (安世), là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Tấn trong lịch
**Hiếu Vũ Lý hoàng hậu** (chữ Hán: 孝武李皇后), thường gọi **Lý phu nhân** (李夫人), là một phi tần rất được sủng ái của Hán Vũ Đế Lưu Triệt nhà Tây Hán. Bà nổi tiếng ca
Combo Tuyển Tập Đề Thi THPT Môn Toán - Hóa - Sinh (Cấu Trúc Đề Thi Năm 2025) (Bộ 3 Cuốn) 1. Tuyển tập bộ đề Môn Toán - Luyện thi THPT (Cấu trúc đề
Combo Tuyển Tập Đề Thi THPT Môn Toán - Hóa - Sinh (Cấu Trúc Đề Thi Năm 2025) (Bộ 3 Cuốn) 1. Tuyển tập bộ đề Môn Toán - Luyện thi THPT (Cấu trúc đề
Combo Khám Phá Khoa Học Tự Nhiên 7 + Tuyển Tập Đề Kiểm Tra Định Kì Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7 (Biên Soạn Theo Chương Trình GDPT Mới) (Bộ 2 Cuốn) 1. Khám
*****Với mong muốn đồng hành cùng các em học sinh trong việc ôn luyện, chúng tôi tổ chức biên soạn và phát hành cuốn ** Tuyển tập đề thi vào 10 Chuyên Toán.
Combo Khám Phá Khoa Học Tự Nhiên 7 + Tuyển Tập Đề Kiểm Tra Định Kì Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7 (Biên Soạn Theo Chương Trình GDPT Mới) (Bộ 2 Cuốn) 1. Khám Phá
Combo Khám Phá Khoa Học Tự Nhiên 7 + Tuyển Tập Đề Kiểm Tra Định Kì Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7 (Biên Soạn Theo Chương Trình GDPT Mới) (Bộ 2 Cuốn) 1. Khám Phá
**Thánh Vũ Đế** (chữ Hán: 聖武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Vạn Xuân Hậu Lý Thánh Vũ Đế (truy tôn) * Ngũ Hồ thập lục quốc Đại
**Thánh Vũ Đế** (chữ Hán: 聖武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Vạn Xuân Hậu Lý Thánh Vũ Đế (truy tôn) * Ngũ Hồ thập lục quốc Đại
**Lưu quý nhân** (chữ Hán: 劉贵人, ? - 409), là vợ của Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế, vua đầu tiên của nhà Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc. Lưu thị nguyên là con gái
**Lưu quý nhân** (chữ Hán: 劉贵人, ? - 409), là vợ của Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế, vua đầu tiên của nhà Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc. Lưu thị nguyên là con gái