✨Phrynosomatidae
Phrynosomatidae là một họ thằn lằn đa dạng bao gồm các loài được tìm thấy từ cực nam Canada tới Panama. Nhiều thành viên của họ này thích nghi với cuộc sống nóng, cát sa mạc, mặc dù các con thằn lằn gai nhỏ thích sa mạc đá, và thằn lằn sừng ngắn sống trong môi trường đồng cỏ hoặc bụi cây ngải đắng. Họ này bao gồm cả các loài đẻ trứng và đẻ con (phôi phát triển trong cơ thể con cái)
Phân loại
Họ này bao gồm 136 loài được phân vào 10 chi:
- Callisaurus Blainville, 1835 – Thằn lằn đuôi vằn
- Cophosaurus Troschel, 1852 – Thằn lằn tai cụt lớn
- Holbrookia Girard, 1851 – Thằn lằn tai cụt
- Petrosaurus Boulenger, 1885 – Thằn lằn đá California
- Phrynosoma Wiegmann, 1828 – Thằn lằn có sừng
- Sator Dickerson, 1919 – Thằn lằn gai Sator
- Sceloporus Wiegmann, 1828 – Thằn lằn gai nhỏ
- Uma Baird, 1859 – hằn lằn ngón rìa
- Urosaurus Hallowell, 1854 – Thằn lằn cây
- Uta Baird & Girard, 1852 – Thằn lằn đốm bên
👁️ 42 | ⌚2025-09-16 22:34:31.487


**Phrynosomatidae** là một họ thằn lằn đa dạng bao gồm các loài được tìm thấy từ cực nam Canada tới Panama. Nhiều thành viên của họ này thích nghi với cuộc sống nóng, cát sa
#đổi Callisaurus draconoides Thể loại:Phrynosomatidae Thể loại:Chi bò sát có vảy đơn loài
#đổi Cophosaurus texanus Thể loại:Phrynosomatidae Thể loại:Chi bò sát có vảy đơn loài
**Phân bộ Kỳ nhông** (tên khoa học: **_Iguania_**) là một phân bộ trong Squamata (rắn và thằn lằn) bao gồm các loài kỳ nhông, tắc kè hoa, nhông, và các loài thằn lằn Tân thế
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
thumb|Một con bọ rùa (_[[Coccinella septempunctata_) tự phòng thủ bằng chảy máu phản xạ.]] **Chảy máu phản xạ** là hành vi của một số loài động vật đẩy hemolymph hoặc máu từ cơ thể của
**Thằn lằn** là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài. Chúng có mặt trên tất cả các lục địa trừ Nam Cực cũng như hầu hết các dãy
**_Sceloporus goldmani_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1937. Chúng được đặt tên theo nhà động vật học người Mỹ Edward Alphonso
**_Sceloporus graciosus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1852. ## Hình ảnh Tập tin:Belly of male Southern sagebrush lizard
**_Sceloporus gadoviae_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Sceloporus exsul_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Dixon, Ketchersid & Lieb mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Sceloporus formosus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Wiegmann mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.
**_Sceloporus edwardtaylori_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Sceloporus druckercolini_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Perez-Ramos & Saldana De La Riva mô tả khoa học đầu tiên năm 2008. Chúng được đặt tên theo nhà sinh học
**_Sceloporus dugesii_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Bocourt mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Sceloporus cupreus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Bocourt mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Sceloporus cyanogenys_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1885. ## Hình ảnh Tập tin:Sceloporus cyanogenys (Wroclaw zoo)-1.JPG Tập tin:Sceloporus serrifer cyanogenys
**_Sceloporus cryptus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Smith & Lynch mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Sceloporus cowlesi_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Lowe & Norris mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.
**_Sceloporus cozumelae_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.
**_Sceloporus couchii_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Baird mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.
**_Sceloporus clarkii_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1852.
**_Sceloporus consobrinus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Sceloporus chaneyi_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Liner & Dixon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Sceloporus chrysostictus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.
**_Sceloporus cautus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Sceloporus caeruleus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Sceloporus carinatus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.
**_Sceloporus bimaculosus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Phelan & Brattstrom mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.
**_Sceloporus bulleri_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Sceloporus bicanthalis_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Sceloporus aureolus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
**_Sceloporus occidentalis becki_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Van Denburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Sceloporus asper_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Sceloporus angustus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Dickerson mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.
**_Sceloporus arenicolus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Degenhardt & Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Sceloporus aeneus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Wiegmann mô tả khoa học đầu tiên năm 1828.
**_Sceloporus anahuacus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Lara-Gongora mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Sceloporus adleri_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Smith & Savitzky mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Phrynosoma wigginsi_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Montanucci mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Sceloporus acanthinus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Bocourt mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Phrynosoma taurus_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Dugès mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Phrynosoma platyrhinos_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1852. ## Hình ảnh Tập tin:Phrynosoma platyrhinos.jpg Tập tin:Horned lizards.jpg Tập tin:IZoo サバクツノトカゲ
**_Phrynosoma solare_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1845. ## Hình ảnh Tập tin:Horned lizard 032507 kdh.jpg Tập tin:Regal horned lizard.JPG
**_Phrynosoma modestum_** là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1852. ## Hình ảnh Tập tin:Phrynosoma modestum.jpg Tập tin:Horned lizards.jpg